Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 28/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Quỳnh Đôi, sinh 1968, hi sinh 1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Nhơn Mỹ - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Ngọc Thắng, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị