Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bê, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bê, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 26/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Động - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Mai Động - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 18/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 05/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 10/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - Bình Nguyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Phú Xuyên - Bình Nguyên - Vĩnh Phú hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 03/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bê, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 23/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang