Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Dữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Dữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Dữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 19/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dữ Chức, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Dữ Đương, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 20 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tầm Xá - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Bá Dữ, nguyên quán Tầm Xá - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Dữ, nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 27/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước