Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Huỳnh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 4/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Huỳnh Giá, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Huỳnh, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Huỳnh, nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 18/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỷ Lung - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quang Huỳnh, nguyên quán Mỷ Lung - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Bình Thạnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Huỳnh Nam, nguyên quán Quận Bình Thạnh - Hồ Chí Minh, sinh 1955, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huỳnh Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huỳnh Võ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long