Nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán Nhật Tân - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Khánh Văn - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán Khánh Văn - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 13 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Ninh - Chấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán Hợp Ninh - Chấn Yên - Yên Bái hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An đông - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán An đông - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Đà Nẵng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán Phố Đà Nẵng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 18 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Phước - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Quang, nguyên quán Nhơn Phước - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Quang, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 12/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quang Minh, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An