Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 4/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Mỵ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lễ - Phường Đông Lễ - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khưu Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khưu Tỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 18/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khưu Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khưu So, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phú Tâm - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Đức Mỵ, nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mỵ Duy Tuân, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Đức Mỵ, nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mỵ Duy Tuân, nguyên quán Nga Nhân - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị