Nguyên quán Đại Đông - Thạch Nhất - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Văn Sắc, nguyên quán Đại Đông - Thạch Nhất - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Kiều Văn Tháp, nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Thiểm, nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 11/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thứ - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Văn Thìn, nguyên quán Phú Thứ - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tượng Lĩnh - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Kiều Văn Thưng, nguyên quán Tượng Lĩnh - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Tuấn, nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Tuệ, nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Tý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Tỵ, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 13/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Minh - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Kiều Văn Vững, nguyên quán Duy Minh - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh