Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Đình Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chi Lăng Nam - Xã Chi Lăng Nam - Huyện Thanh Miện - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thuận Thiên - Xã Thuận Thiên - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Cao Minh - Xã Cao Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng