Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Sáng, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáng, nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Viễn - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáng, nguyên quán Phượng Viễn - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Cống - Bình Dân - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Sáng, nguyên quán Đồng Cống - Bình Dân - Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sáng, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1917, hi sinh 10/07/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Ân - Hồng Hà - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Văn Sáng, nguyên quán Long Ân - Hồng Hà - Phú Thọ hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hữu Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Sáng, nguyên quán Hữu Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 5 - Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lâ Văn Sáng, nguyên quán Đội 5 - Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Sáng, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị