Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Xuân Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Xuân Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hòa Tú 1 - Xã Hòa Tú 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán đông Các - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Lâm, nguyên quán đông Các - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đào Xuân Lâm, nguyên quán Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang, sinh 1917, hi sinh 18 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Lâm, nguyên quán đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Xuân Lâm, nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Xuân Lâm, nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh