Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Hộ, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cù Huy Hộ, nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 19 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Hộ, nguyên quán Diển Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Tiến Hộ, nguyên quán Lương Sơn - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 26 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hộ, nguyên quán Sơn Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 03/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hộ, nguyên quán Cẩm Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Hộ, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Hoàng Hộ, nguyên quán Kim Tân - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị