Nguyên quán Tây Từ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Bá Hựu, nguyên quán Tây Từ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 17/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên
Liệt sĩ Hoàng Văn Hựu, nguyên quán Quỳnh Yên hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Lương Hựu, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuất Hoá - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hựu, nguyên quán Xuất Hoá - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 21/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Hựu, nguyên quán Đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Yên - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lộc Thái Hựu, nguyên quán Việt Yên - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1941, hi sinh 1/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Lĩnh Hựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Hựu, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Hựu, nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Hựu, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định