Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Đủng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại An Lão - Xã An Lão - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Khải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại An Lão - Xã An Lão - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Triêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Dốc Lã - Xã Yên Viên - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 12/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Nghĩa - Xã Phú Nghĩa - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Viễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Thành - Xã Cao Thành - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Sự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đức Mạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh