Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 7/3/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 22/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Triệu phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Thịnh, nguyên quán Triệu phong - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn THắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ BÁ MÍA, nguyên quán Vạn THắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ BÁ PHƯỚC, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Bật, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Sơn
Liệt sĩ Lê Bá Bích, nguyên quán Bắc Sơn hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Biểu, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 09/04/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Bá Bổ, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh