Nguyên quán Số 9 - Phố Cát Dài - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Quát, nguyên quán Số 9 - Phố Cát Dài - Hải Phòng hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khăc Quát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Hoà - Phúc Thọ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Quát, nguyên quán Phúc Hoà - Phúc Thọ - Thái Bình hi sinh 08/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Quát, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Động - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quát, nguyên quán Đỗ Động - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu Phan - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quát, nguyên quán Chu Phan - Mê Linh - Vĩnh Phúc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Quát, nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Thái Công Quát, nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Quát, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Quát, nguyên quán Tào Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An