Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Công Thương, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 31/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Hiệp - Tam Bình - Vĩnh Long
Liệt sĩ Lê Công Tiến, nguyên quán Xuân Hiệp - Tam Bình - Vĩnh Long, sinh 1951, hi sinh 31 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Tiếu, nguyên quán Nghĩa Trung - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Tịnh, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Lê Công Trị, nguyên quán Tam Quan - Hoài Nhơn - Bình Định, sinh 1931, hi sinh 6/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Trứ, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Công Tư, nguyên quán Tân Thành - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Tuỵ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Xứng, nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc - Miền Bắc
Liệt sĩ Lê Thành Công, nguyên quán Miền Bắc - Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh