Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Để, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Để, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoan Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Để, nguyên quán Đoan Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Văn Để, nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Để, nguyên quán Mỹ Lợi - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Để, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Để, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 14/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Để, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Để, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thành Hiếu Để, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh