Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Như Phiên, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Phiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Thế Phiên, nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 28.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Phiên, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Phiên, nguyên quán Thanh Sơn - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Phiên, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phiên, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vổ Lũng - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Phiên, nguyên quán Vổ Lũng - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 19/10/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Ngọc Phiên, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG CÔNG PHIÊN, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 23/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà