Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Tửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Kiên Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Tửu, nguyên quán Vũ Tây - Kiên Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Sơn - Mục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ La Xuân Tửu, nguyên quán Mai Sơn - Mục Yên - Yên Bái hi sinh 29/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tửu, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 15/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tửu, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Ngãi hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tửu, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tửu, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 02/09/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tửu, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 16/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tửu, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tửu, nguyên quán Hùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị