Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Vĩnh Lực, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Lực, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Lực, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 29/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tô - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Doản Lực, nguyên quán Thiệu Tô - Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Lực, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 21/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Quyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Đại Quyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 7/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 20/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhả Phong - Kim bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Nhả Phong - Kim bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị