Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 23/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Huy Tràng, nguyên quán Quảng Ninh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Đỗ Thị Tràng, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát, sinh 1910, hi sinh 24/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tràng, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tràng, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 14 - 01 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Huy Tràng, nguyên quán Quảng Ninh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đỗ Thị Tràng, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1910, hi sinh 24/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tràng, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 14/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tràng, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ văn Tràng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên