Nguyên quán Công Hoạt - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Trọng Nở, nguyên quán Công Hoạt - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sông Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Trọng Phúc, nguyên quán Sông Mai - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Phùng, nguyên quán Diễn Lợi - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trọng Quyền, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Sáng, nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Sơn, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 27/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Trọng Sơn, nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Song, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 06/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Trọng Sự, nguyên quán Lê Minh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Tâm, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh