Nguyên quán Xuân Minh - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Tân, nguyên quán Xuân Minh - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 08/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Thắng, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yến Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Thành, nguyên quán Yến Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Thế, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 09/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thụy - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trọng Thể, nguyên quán Phú Thụy - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Thịnh, nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Thông, nguyên quán Hương Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 08/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Trọng Thông, nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 23/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Trọng Thuỷ, nguyên quán Yên Sở - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị