Nguyên quán Vũ Duy - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Thu, nguyên quán Vũ Duy - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 6 - Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hữu Thu, nguyên quán Xóm 6 - Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán hưng lĩnh - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Thu, nguyên quán hưng lĩnh - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thu, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Như Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy An - Thụy Trình - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Công Thu, nguyên quán Thụy An - Thụy Trình - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 25/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Tấn Thu, nguyên quán Tân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Thu, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thu, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thu, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 25/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị