Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Cẩn, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Cẩn, nguyên quán Lương Sơn - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 18/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Cẩn, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 27/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Cẩn, nguyên quán Liên Khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Cẩn, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Cẩn, nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Cẩn, nguyên quán Châu Sơn - Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Cẩn, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1935, hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An