Nguyên quán Xuân Triệu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Lê, nguyên quán Xuân Triệu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Lê, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 18/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lê, nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lê, nguyên quán Kim Phượng - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1957, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lê, nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lê, nguyên quán Bình Thuận - Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Là, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Lê Văn Sính, nguyên quán Hà Nam hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Văn, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh