Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Hảo, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 14/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mường Lai - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Hảo, nguyên quán Mường Lai - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1958, hi sinh 21/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Hảo, nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1930, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hảo, nguyên quán Trực Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thường Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hảo, nguyên quán Thường Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 04/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô hiệu - Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán Tô hiệu - Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 24/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 02/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN HẢO, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hảo, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị