Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 10/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Quỳnh nhai - Huyện Quỳnh Nhai - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Lê Nghĩa, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1918, hi sinh 26/10/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Lâm, nguyên quán Thọ Tân - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 15/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Lâm, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 23/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Đ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Lâm Phương, nguyên quán Thiệu Đ - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1976, hi sinh 5/6/ - - - 7, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà