Nguyên quán Việt Lập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Năng, nguyên quán Việt Lập - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 14/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lạc - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Văn Năng, nguyên quán Giao Lạc - Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 28/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Thiện - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Vạn Thiện - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 15/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lạc - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Yên Lạc - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 03/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Cao Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Năng, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 15/01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang