Nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Thưởng, nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Thưởng, nguyên quán Hưng Hoà - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thưởng, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Phú - Ninh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thưởng, nguyên quán Hoà Phú - Ninh Hoá - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hà Văn Thưởng, nguyên quán Phú Bình - Chiêm Hoá - Hà Tuyên hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Thưởng, nguyên quán Nhân Khang - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 14/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Thưởng, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Thưởng, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1933, hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị