Nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đằng, nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đằng, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đằng, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đằng, nguyên quán Cao Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Đức Đằng, nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Văn Đằng, nguyên quán An Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đằng, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 25 - 11 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đằng, nguyên quán Diển Kỳ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Tiền - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Võ Huy Đằng, nguyên quán Vạn Tiền - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 01/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Đằng, nguyên quán Tân Phong - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 19/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị