Nguyên quán Châu Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Văn Toán, nguyên quán Châu Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiêng Bắc - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Tỵ, nguyên quán Chiêng Bắc - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Lò Văn ủi, nguyên quán Tuần Giáo - Lai Châu hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng ôn - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Viễn, nguyên quán Chiềng ôn - Yên Châu - Sơn La hi sinh 1/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Phụ - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Văn Xích, nguyên quán Thiệu Phụ - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiêng Xuân - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Xương, nguyên quán Chiêng Xuân - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiềng Khoả - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Yên, nguyên quán Chiềng Khoả - Mường La - Sơn La hi sinh 4/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn Nuôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Văn Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 29/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh