Nguyên quán Phương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Đình Thọ, nguyên quán Phương Đức - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Só 25 - Khu ngàn Sơn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Đình Toàn, nguyên quán Só 25 - Khu ngàn Sơn - Hải Hưng hi sinh 25/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Đình Toàn, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An khang*Tràng An - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lương Đình Tuân, nguyên quán An khang*Tràng An - Bình Lục - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Văn - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Tuất, nguyên quán Cát Văn - thanh chương - Nghệ An hi sinh 13/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Đình Ty, nguyên quán Nghi Xá - Nghi lộc - Nghệ An hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương My - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Đình Vơn, nguyên quán Hương My - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Tách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đình Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh