Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Ngọc Lương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lương Ngọc ánh, nguyên quán Bến Tre hi sinh 01/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG NGỌC ẢNH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Ngọc Châu, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tân 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Ngọc Cường, nguyên quán Gia Tân 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 10/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mường Mộc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Ngọc Danh, nguyên quán Mường Mộc - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Bình Thanh - Chợ Gạo - Mỹ Tho
Liệt sĩ Lương Ngọc Diệp, nguyên quán Tân Bình Thanh - Chợ Gạo - Mỹ Tho hi sinh 6/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Hưng - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Ngọc Diệp, nguyên quán Hòa Hưng - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Đỉnh, nguyên quán Quyết Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Ngọc Định, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 15/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh