Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Phương, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khối 50 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Phương, nguyên quán Khối 50 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 4/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Lãng - Vũ Kiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Vũ Lãng - Vũ Kiên - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vinh hiên - Đông Nguyên - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Vinh hiên - Đông Nguyên - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 18/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Nghi - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Thanh Nghi - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 14/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 29/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An