Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ban, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 31 - 3 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Ban, nguyên quán Minh Sơn - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Ban, nguyên quán Cẩm Bình - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 09/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Lung - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Ban, nguyên quán Thượng Lung - Võ Nhai - Bắc Thái, sinh 1944, hi sinh 05/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Cả - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Ban, nguyên quán Bằng Cả - Hoàng Bồ - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Xuân Ban, nguyên quán Bắc Giang - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 8/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lonh - Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Mhuyễm Văn Ban, nguyên quán Thanh Lonh - Bình Long - Sông Bé, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước