Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công ích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Tố, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28.02.1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đảng, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Đảng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 28 - 02 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Đảng, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 1/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị