Nguyên quán Cát Gia - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khê, nguyên quán Cát Gia - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khê, nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1922, hi sinh 02/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khê, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 25 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Chấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Khê, nguyên quán Nam Chấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Phùng Ngọc Khê, nguyên quán Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Khê, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 15 - 11 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Công Khê, nguyên quán Mỹ Hưng - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Khê, nguyên quán Tân Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Khê, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Thành Khê, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 19/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai