Nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Lưu, nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Ninh - TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Hồng Phong, nguyên quán Hiệp Ninh - TX Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1961, hi sinh 13/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Hồng Quảng, nguyên quán Quảng Hùng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cạnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lưu Hồng Sinh, nguyên quán Cạnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hồng Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Hồng Thanh, nguyên quán định Tăng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Hồ - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Hồng Tiến, nguyên quán Tây Hồ - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lưu Hồng Tư, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lưu Thị Hồng Vân, nguyên quán Long Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/1/1798, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh