Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Căn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Lương Phú - Xã Lương Phú - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Miền Quang Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Cát Nê - Xã Cát Nê - Huyện Đại Từ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Bách Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Xúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Minh Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang