Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Mậu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Mậu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 10/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Mậu, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Văn Mậu, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thái - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Mậu, nguyên quán Kim Thái - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Mậu, nguyên quán Tân Thới - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 22/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Mậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thành Đồng - Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Văn Mậu, nguyên quán Thành Đồng - Thị Xã Hà Tĩnh - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Vũ Văn Mậu, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai