Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thìn, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Văn Thìn, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 9/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thìn, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thìn, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 27/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Minh Khánh - Phú Khánh, sinh 1957, hi sinh 03 - 08 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 14/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phấn Mễ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Phấn Mễ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 18/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thìn, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 08/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An