Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Quyết, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thanh - Cẩm Đức - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Quyết, nguyên quán Hợp Thanh - Cẩm Đức - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Quyết, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán P Trung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Văn Quyết, nguyên quán P Trung - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 16/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Văn Quyết, nguyên quán Hà Thượng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Quyết, nguyên quán An Khánh - Nghĩa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyết, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 5/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Từ Dương - L . Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quyết, nguyên quán Từ Dương - L . Tường - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị