Nguyên quán Hưng Vĩnh. Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Thanh Tâm, nguyên quán Hưng Vĩnh. Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Xuân - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Yên Xuân - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôn Xá - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Đôn Xá - Bình Lục - Hà Nam hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Hà Đông - Hà Nội hi sinh 30/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngô Quyền - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Tâm, nguyên quán Ngô Quyền - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 02/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trịnh Thanh Tâm, nguyên quán Quế Phú - Quế Sơn - Đà Nẵng hi sinh 2/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thọ Lập - Thọ Tâm - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Thanh Tâm, nguyên quán Thọ Lập - Thọ Tâm - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thanh Tâm, nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tâm Thanh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 6/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thịnh Tâm Thanh, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị