Nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ La Văn Lập, nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 24/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Quỳ - Văn Bàn - Lao Cai
Liệt sĩ La Văn Lỏ, nguyên quán Dương Quỳ - Văn Bàn - Lao Cai, sinh 1950, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ La Văn Long, nguyên quán Ninh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mường Xôm - Quỳnh Nhai - Sơn La
Liệt sĩ La Văn Luấn, nguyên quán Mường Xôm - Quỳnh Nhai - Sơn La hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Định - Ninh Bình
Liệt sĩ La Văn Mão, nguyên quán Khánh Định - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Tường - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ La Văn Mộ, nguyên quán Cao Tường - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bất Bạt - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ La Văn Mỳ, nguyên quán Bất Bạt - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ La Văn Nhính, nguyên quán Đông Khê - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Văn Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ La Văn Sinh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1955, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang