Nguyên quán Số 55 - phố Quàn Sứ - - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Số 55 - phố Quàn Sứ - - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bồng Lai - Quế Vỏ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Bồng Lai - Quế Vỏ - Hà Bắc hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Lãng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Yên Lãng - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 14/03/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 14/03/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Lang, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lang, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 20/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Văn Lang, nguyên quán Quảng Ninh - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị