Nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Chí, nguyên quán Xuân Khao - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Cường, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Đào, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Hà, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Hoà, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang Văn Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Hoen, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 28/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đoàn Văn Lang, nguyên quán Tân Thành - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 11/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Lang, nguyên quán Nghĩa Thịnh - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 18/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh