Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Luyện, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Luyện, nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Luyện, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Luyện, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Bộ - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vũ Văn Luyện, nguyên quán Tiến Bộ - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Luyện, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Luyện, nguyên quán Sơn Mai - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Mỹ - Long Điền - Bà Rịa
Liệt sĩ Trần Văn Luyện, nguyên quán Long Mỹ - Long Điền - Bà Rịa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Trung - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Luyện Văn Thủ, nguyên quán Tân Trung - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1932, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu xá - Hưng Yên
Liệt sĩ Luyện Văn Thuận, nguyên quán Lưu xá - Hưng Yên hi sinh 17/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh