Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Mông, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Mông, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thịnh Đức - Đông Mỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Mông T Hải, nguyên quán Thịnh Đức - Đông Mỳ - Bắc Thái, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ MÔNG TRÍ THỐNG, nguyên quán Ninh Thủy - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1936, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Mông, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 10/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mông Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 22/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Mông, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Như Mông, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Mông Đệ, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 27/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị