Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Mạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Mạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Công Mạch, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán điều Công - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Mạch Tỉnh, nguyên quán điều Công - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Đức Mạch, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 29/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mạch, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 09/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mạch, nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1942, hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Mạch, nguyên quán Nam Trung - Nam Trực - Hà Nam hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mạch, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mạch, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị